Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bolivia Đội hình hiện tại23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Ecuador và Paraguay vào tháng 11 năm 2020.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Paraguay.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Carlos Lampe | 17 tháng 3, 1987 (33 tuổi) | 33 | 0 | Always Ready |
12 | 1TM | Javier Rojas Iguaro | 14 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 0 | 0 | Bolívar |
23 | 1TM | Jimmy Roca | 4 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Nacional Potosí |
2 | 2HV | Gabriel Valverde | 24 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 15 | 0 | The Strongest |
4 | 2HV | José Sagredo | 10 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 20 | 0 | The Strongest |
5 | 2HV | José María Carrasco | 16 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | Blooming |
13 | 2HV | Carlos Áñez | 6 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 6 | 0 | The Strongest |
16 | 2HV | Leonardo Zabala | 23 tháng 5, 2003 (17 tuổi) | 1 | 0 | Palmeiras |
21 | 2HV | Saúl Torres | 22 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 4 | 0 | The Strongest |
22 | 2HV | Jesús Sagredo | 10 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | Blooming |
2HV | Adrián Jusino | 9 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 11 | 0 | Bolívar | |
2HV | Óscar Ribera | 10 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 10 | 0 | Bolívar | |
2HV | Guimer Justiniano | 29 tháng 6, 1989 (31 tuổi) | 2 | 0 | Royal Pari | |
2HV | Luis Demiquel | 15 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | The Strongest | |
3 | 3TV | Alejandro Chumacero | 22 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 46 | 2 | Puebla |
6 | 3TV | Diego Wayar | 15 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 17 | 0 | The Strongest |
7 | 3TV | Christian Árabe | 25 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 3 | 0 | Always Ready |
8 | 3TV | Boris Céspedes | 19 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 3 | 1 | Servette |
10 | 3TV | Rudy Cardozo | 14 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 44 | 6 | The Strongest |
14 | 3TV | Raúl Castro | 19 tháng 8, 1989 (31 tuổi) | 24 | 0 | The Strongest |
17 | 3TV | Antonio Bustamante | 20 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | Náutico |
18 | 3TV | Jaume Cuéllar | 23 tháng 8, 2001 (19 tuổi) | 0 | 0 | SPAL |
20 | 3TV | Erwin Junior Sánchez | 23 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 3 | 0 | Blooming |
3TV | Jhasmani Campos | 10 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 55 | 5 | The Strongest | |
3TV | Leonel Justiniano | 2 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 24 | 1 | Jorge Wilstermann | |
3TV | Erwin Saavedra | 22 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 22 | 2 | Bolívar | |
3TV | Franz Gonzales | 26 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | 1 | 0 | The Strongest | |
9 | 4TĐ | Marcelo Martins | 18 tháng 6, 1987 (33 tuổi) | 79 | 21 | Cruzeiro |
11 | 4TĐ | Bruno Miranda | 10 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 8 | 0 | Royal Pari |
15 | 4TĐ | Nelson Orozco | 24 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | 1 | 0 | Blooming |
19 | 4TĐ | Carlos Saucedo | 12 tháng 9, 1979 (41 tuổi) | 15 | 7 | Royal Pari |
4TĐ | Juan Carlos Arce | 10 tháng 4, 1985 (35 tuổi) | 71 | 11 | Bolívar | |
4TĐ | César Menacho | 9 tháng 8, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Blooming | |
4TĐ | Fernando Saldías | 27 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Atlético Palmaflor | |
4TĐ | Víctor Ábrego | 11 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Bolívar |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Daniel Vaca | 6 tháng 3, 1978 (42 tuổi) | 16 | 0 | The Strongest | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TM | Rodrigo Banegas | 11 tháng 8, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Oriente Petrolero | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TM | Jhohan Gutiérrez | 27 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Atlético Palmaflor | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
HV | Harry Céspedes | 27 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Royal Pari | v. Brasil, 9 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Sebastián Reyes | 12 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Jorge Wilstermann | v. Brasil, 9 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Walter Antelo | 9 tháng 10, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Sport Boys | v. Brasil, 9 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Alex Arano | 14 tháng 3, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | The Strongest | v. Brasil, 9 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Jairo Quinteros | 7 tháng 2, 2001 (19 tuổi) | 0 | 0 | Bolívar | v. Brasil, 9 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Luis Alberto Gutiérrez | 15 tháng 1, 1985 (36 tuổi) | 44 | 0 | Bolívar | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
HV | Marvin Bejarano | 6 tháng 3, 1988 (32 tuổi) | 40 | 0 | The Strongest | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
HV | Luis Haquin | 15 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 16 | 1 | Bolívar | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
HV | Alejandro Meleán | 16 tháng 6, 1987 (33 tuổi) | 16 | 0 | Jorge Wilstermann | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020} |
HV | Enrique Flores | 1 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 8 | 0 | Bolívar | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
HV | Julio César Pérez | 24 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Oriente Petrolero | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Héctor Sánchez | 24 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | Oriente Petrolero | v. Brasil, 9 tháng 10 năm 2020 PRE |
TV | Matheo Zoch | 12 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Oriente Petrolero | v. Brasil, 9 tháng 10 năm 2020 PRE |
TV | Danny Bejarano | 3 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 23 | 1 | Lamia | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Raúl Castro | 19 tháng 8, 1989 (31 tuổi) | 23 | 0 | The Strongest | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Wálter Veizaga | 24 tháng 7, 1988 (32 tuổi) | 20 | 0 | The Strongest | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Leonardo Vaca | 24 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 18 | 1 | Blooming | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Fernando Saucedo | 15 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 10 | 0 | Jorge Wilstermann | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Henry Vaca | 27 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 7 | 1 | Atlético Goianiense | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Ramiro Vaca | 1 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 5 | 1 | The Strongest | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Paul Arano | 23 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 4 | 0 | Blooming | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Roberto Fernández | 12 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 4 | 0 | Bolívar | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TV | Moisés Villarroel | 7 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Jorge Wilstermann | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TĐ | Ricardo Pedriel | 19 tháng 1, 1987 (34 tuổi) | 20 | 3 | Jorge Wilstermann | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
TĐ | Yasmani Duk | 1 tháng 3, 1988 (32 tuổi) | 15 | 1 | Aurora | v. Brasil, 27 tháng 3 năm 2020 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bolivia Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bolivia http://www.soychile.cl/Santiago/Deportes/2016/08/2... http://www.fifa.com/associations/association=bol/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/